thegioinghiduong.com xin giữ hộ tới các bạn loạt thông dịch từ ngữ tuổi teen ( từ giờ Việt sang trọng tiếng anh). Hi vọng đó là 1 sự bổ sung “lý tưởng” cho tủ chứa đồ ngôn ngữ chát của giới “trẻ trâu”
– sinh sống ảo: Love on the internet– Cô ta sống ảo lắm: She lives on the internet– Sống không quá với phiên bản thân: FAKE– Nó không có xe khá thật đâu: He doesnt have a car. He’s just faking it– Đắng lòng: SAD BUT TRUE– Đắng lòng, tới trường về mệt mỏi mà không tồn tại cơm ăn: Nothing khổng lồ eat after bearing beaten up by school. Sad but true– Ảo tung chảo: Out of this world– Tấm hình quan sát ảo tung chảo: The photo looks out of this world– Xoắn: Hit the roof ( giận dữ, lồng lộn)– Tôi nói cô ấy vậy thôi nhưng anh ta xoắn hết cả lên: I said just that & he already hit the roof– Bá đạo: On point– Thằng ấy thật là bá đáo: Tha guy is on point– Bánh bèo: Way lớn girl– Em gái tôi bánh 6 bình lắm: My little sister is way too girly– Thảo mai: Phony– Con nhỏ nhắn đấy thảo mai ghê: She’s a phony– Bựa: Wacky– tìm đấu ra loại áo bần vậy ba? : Dude, where did you get this wacky T-shirt?– Xoắn: Wimpy (sợ, hay hồi hập, bối rối)– gồm gì đâu mà lại xoắn thế!: Dont be so wimpy!– Nhọ: Shame-Qúa nhọ!: What a shame!– con trẻ trâu: A bullheaded kid– Facebook đi dạo này có rất nhiều trẻ trâu quá: Facebook has been full of bullheaded kids lately